Hiện nay, nhu cầu sử dụng các dịch vụ liên quan đến tín dụng của con người ngày càng cao. Theo đó ngày càng xuất hiện nhiều Tổ chức tín dụng hoạt động để đáp ứng những nhu cầu đó. Vậy Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì? Các thông tin liên quan đến Tổ chức tín dụng? Để hiểu rõ hơn những vấn đề này mời bạn đọc tham khảo bài viết sau!
Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì?
Tổ chức tín dụng trong tiếng Anh là Credit institutions.
Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp được thành lập theo các quy định của pháp luật Việt Nam. Tổ chức tín dụng có chức năng thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng như cấp tín dụng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.
Các hình thức tổ chức của tổ chức tín dụng
- Ngân hàng thương mại trong nước được thành lập và tổ chức dưới hình thức công ty cổ phần, trừ trường hợp pháp luật quy định.
- Ngân hàng thương mại nhà nước do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ được thành lập và tổ chức dưới hình thức là một công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
- Tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong nước được thành lập và tổ chức dưới hình thức là một công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn.
- Tổ chức tín dụng liên doanh, tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngoài được thành lập, tổ chức dưới hình thức là một công ty trách nhiệm hữu hạn.
- Quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng hợp tác xã được thành lập, tổ chức dưới hình thức là hợp tác xã.
- Tổ chức tài chính vi mô được thành lập, tổ chức dưới hình thức là một công ty trách nhiệm hữu hạn.
Quyền cơ bản của tổ chức tín dụng là gì?
Quyền tự chủ hoạt động
- Tổ chức tín dụng có quyền tự chủ trong hoạt động kinh doanh và tự chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả kinh doanh của mình. Pháp luật cũng quy định không có một tổ chức/cá nhân nào được can thiệp trái pháp luật vào hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng.
- Trong các trường hợp không đủ điều kiện, không có hiệu quả, không phù hợp với quy định của pháp luật thì Tổ chức tín dụng có quyền từ chối yêu cầu cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ khác.
Quyền hoạt động ngân hàng
- Tổ chức tín dụng có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được Ngân hàng Nhà nước cấp Giấy phép có quyền được thực hiện một hoặc một số hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
- Nghiêm cấm các cá nhân, tổ chức không phải là tổ chức tín dụng theo quy định của nhà nước thực hiện hoạt động ngân hàng, trừ giao dịch ký quỹ, giao dịch mua, bán chứng khoán của công ty chứng khoán.
Một số từ vựng liên quan đến Tổ chức tín dụng trong tiếng Anh
- Account nghĩa tiếng Việt là Tài khoản.
- Accounting Controller nghĩa tiếng Việt là Kiểm soát viên kế toán.
- Assistant nghĩa tiếng Việt là Trợ lý.
- Big Business Customer Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn.
- Board chairman nghĩa tiếng Việt là Chủ tịch hội đồng quản trị.
- Board of Director nghĩa tiếng Việt là Hội đồng quản trị.
- Borrowing capital nghĩa tiếng Việt là Vay vốn.
- Cashier nghĩa tiếng Việt là Thủ quỹ.
- Central Bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng trung ương.
- Chief of Executive Operator nghĩa tiếng Việt là Tổng giám đốc điều hành.
- Commercial Bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng Thương mại.
- Commercial bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng thương mại.
- Director nghĩa tiếng Việt là Giám đốc.
- Financial Accounting Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên kế toán tài chính.
- Foreign credit institution nghĩa tiếng Việt là Tổ chức tín dụng nước ngoài.
- Head nghĩa tiếng Việt là Trưởng phòng.
- Information Technology Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên công nghệ thông tin (IT).
- Interest rate nghĩa tiếng Việt là Lãi suất.
- Internet bank nghĩa tiếng Việt là ngân hàng trực tuyến.
- Investment Bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng đầu tư.
- Locality nghĩa tiếng Việt là Địa phương.
- Market Development Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên phát triển thị trường.
- Marketing Officer nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên tiếp thị.
- Marketing Staff Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên quảng bá sản phẩm.
- Non-bank credit institution nghĩa tiếng Việt là Tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
- Payment nghĩa tiếng Việt là Thanh toán.
- People’s credit fund nghĩa tiếng Việt là quỹ tín dụng nhân dân.
- Personal Customer Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên chăm sóc khách hàng.
- Product Development Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên phát triển sản phẩm.
- Promote socio-economic nghĩa tiếng Việt là Thúc đẩy kinh tế- xã hội.
- Regional local bank nghĩa tiếng Việt là ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng.
- Retail Bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng bán lẻ.
- Staff nghĩa tiếng Việt là Nhân viên.
- State Bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng nhà nước.
- Supermarket bank nghĩa tiếng Việt là ngân hàng siêu thị.
- Team leader nghĩa tiếng Việt là Trưởng nhóm.
- Valuation Officer nghĩa tiếng Việt là Nhân viên định giá.
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về vấn đề Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì, một số quyền cơ bản của tổ chức tín dụng và một số từ vựng liên quan đến tổ chức tín dụng trong tiếng anh. Hy vọng rằng bạn đọc đã có được những hiểu biết cơ bản về tổ chức tín dụng qua bài viết này.